Phân phối chương trình môn Toán lớp 6
TUẦN |
NỘI DUNG |
Kiểm tra |
|
SỐ HỌC |
HÌNH HỌC |
Báo điểm |
|
1 |
Chương I ÔN TẬP & BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN §1 TẬP HỢP – PHÂN TỬ CỦA TẬP HỢP -Làm quen với tập hợp các kí hiệu Є; tập hợp – Hai cách viết về một tập hợp (Liệt kê và tính chất đặc trưng). § 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN -Tập hợp N và tập hợp N* - Sự khác nhau giữa N và N* - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. § 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN -Ghi số theo từng nhóm 3 chữ số - Hệ thập phân – Ghi số La Mã. |
Chương I ĐOẠN THẲNG §1 ĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG -Làm quen điểm là gì ? Đường thẳng là gì ? Điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng ? |
|
2 |
§ 4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON -Số phần tử của một tập hợp (một ; nhiều vô số và không có phần tử) – Tập hợp con – Hai tập hợp bằng nhau. +Luyện tập : cách tính số phần tử của tập hợp -Cách tính tổng các phần tử trong một tập hợp. § 5 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN -Tổng và tích hai số tự nhiên – Các tính chất của phép cộng và phép nhân – Tính nhanh. |
§ 2 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG -Thế nào là 3 điểm thẳng hàng ? 3 điểm không thẳng hàng. Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng (nằm giữa, nằm cùng phía, nằm khác phía). |
|
3 |
+Luyện tập : tính nhanh tổng, tích của các số tự nhiên dựa vào các tính chất của phép cộng và phép nhân – Sử dụng máy tính cầm tay (bỏ túi) để kiểm tra kết quả. § 6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA -Điều kiện để phép trừ thực hiện được – Phép chia hết – phép chia có dư – các cách tính nhẩm (thêm bớt vào các số hạng ; thêm vào số bị trừ, số trừ, nhân thừa số này chia thừa số kia ; nhân cả số bị chia, số chia với cùng một số) – Tìm số dư. |
§ 3 ĐƯỜNG THẲNG HÀNG ĐI QUA HAI ĐIỂM -Nhận xét đường thẳng đi qua hai điểm – Cần chú ý về đường thẳng trùng nhau cắt nhau, song song. |
|
4 |
+Luyện tập – Cách tìm x – Các cách tính nhẩm đối với các phép Toán – Sử dụng máy tính bỏ túi để kiểm tra kết quả. § 7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN – NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. -Định nghĩa – Chú ý – Quy ước – Công thức tổng quát - Quy tắc – So sánh hai lũy thừa. |
§ 4 THỰC HÀNH TRỒNG CÂY THẲNG HÀNG -Chôn các cây cọc xuống đất sao cho các cây thẳng hàng. |
Kiểm tra 15 phút số học, báo điểm tháng 9 + 10 |
5 |
§ 8CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ -Quy tắc – Công thức tổng quát – Quy ước -Chú ý – Số chính phương +Luyện tập : vận dụng công thức đã học để tính nhanh về lũy thừa. § 9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH -Nhắc lại về biểu thức – Thứ tự thực hiện phép tính có dấu ngoặc, không có dấu ngoặc – So sánh hai biểu thức : tìm x |
§ 5 TIA -Định nghĩa – Nhận xét hai tia đối nhau – Chú ý hai tia trùng nhau; không trùng nhau. -Cách vẽ hai tia đối nhau. -Điểm nằm giữa hai điểm |
|
6 |
+Luyện tập : Tập hợp – Số phần tử của tập hợp – Tính tổng các phần tử của tập hợp. Thực hiện các phép tính – Tính giá trị - tìm x – Nhân, chia các lũy thừa cùng cơ số - So sánh các lũy thừa. Tính nhanh. Tập hợp con.
|
+Luyện tập – Điểm, đường thẳng – Thuộc đường thẳng không thuộc đường thẳng – Ba điểm thẳng hàng – Tia – Tia đối – Tia trùng nhau. |
Kiểm tra 1 tiết số học báo điểm tháng 9 + 10 |
7 |
§ 10 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG -Ôn lại về quan hệ chia hết – Tính chất một. -Công thức – Chú ý 1 – Chú ý 2 – Quy tắc – Tính chất 2- Công thức; chú ý 3 – Chú ý 4 -Không tính tổng chỉ áp dụng tính chất và chú ý để xét xem số đó có chia hết hay không ? § 11 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO HAI, CHO NĂM. -Nhận xét – Kết luận 1 – Kết luận 2 – Dấu hiệu 2 – Kết luận 3 – Kết luận 4 – Dấu hiệu chia hết cho 5 – Điền số vào dấu * +Luyện tập – Chia hết cho 2, cho 5 – Tìm số dư – Xác định tổng có chia hết hay không ? |
§ 6 ĐOẠN THẲNG -Định nghĩa đoạn thẳng là gì ? – Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng. |
|
8 |
§ 12 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO BA, CHO CHÍN -Nhận xét – Kết luận 1 – Kết luận 2 – Qui tắc -Kết luận 3 – Kết luận 4. Qui tắc chia hết cho 3 – Thay số vào dấu * - Tìm số dư. +Luyện tập : xác định số đó có chia hết cho 9, cho 3 – Tìm số dư – So sánh § 13 ƯỚC VÀ BỘI -Xác định số nào là ước, số nào là bội -Cách tìm ước – Cách tìm bội : Dạng tổng quát của bội hay ước của một số a. |
§ 7 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG -Cách đo độ dài đoạn thẳng. -Nhận xét – So sánh 2 đoạn thẳng – Vận dụng cách đo tính chu vi hay diện tích một hình |
|
9 |
§ 14 SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ - BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ -Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Chú ý -Học thuộc 25 số nguyên tố đầu tiên – Tính tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số. +Luyện tập : -Các ví dụ - Các bài tập trong SGK, sách bài tập. Thay chữ số vào dấu * § 15 PHÂN TÍCH, MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ -Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? -Chú ý – Nhận xét |
§ 8 KHI NÀO THÌ AM+MB = AB ? -Khi M nằm giữa A, B thì AM+MB = AB -Tính độ dài đoạn thẳng . -So sánh hai đoạn thẳng |
Kiểm tra 15 phút hình học báo điểm tháng 11 |
10 |
+Luyện tập -Phân tích các số ra thừa số nguyên tố -Tìm số lượng các ước của một số. § 16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG -Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? -Qui tắc – Bội chung của hai hay nhiều số là gì ? Cách tìm qui tắc. -Tìm giao của hai tập hợp – Tìm ước chung – Tìm bội chung. |
+Luyện tập -Tìm điểm nằm giữa hai điểm – Tính độ dài một đoạn thẳng chưa biết – So sánh độ dài hai đoạn thẳng….. |
|
11 |
§ 17 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT -Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gì ? – Chú ý – Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố - Chú ý – Cách tìm ước chung thông qua ƯCLN (Qui tắc). -Hai số nguyên tố cùng nhau +Luyện tập – Tìm ước chung thông qua ƯCLN – Tìm ƯCLN |
§ 9 VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI -Vẽ đoạn thẳng trên tia dùng thước hay compa -Nhận xét – Vẽ hai đoạn thẳng trên tia. |
Kiểm tra 15 phút số học báo điểm tháng 11 |
12 |
§ 18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT -Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gì ? – Chú ý – Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. -Chú ý – Cách tìm bội chung thông qua BCNN (Qui tắc) – Tính nhẩm BCNN bằng cách nhân số lớn nhất với 1; 2; 3….. +Luyện tập : Tìm bội chung – Tìm BCNN theo các cách đã học. |
§ 10 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG -Trung điểm của đoạn thẳng - Cách vẽ - Cách tìm (cần có hai ý) |
|
13 |
-ÔN TẬP CHƯƠNG I -Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa – Tính chất chia hết của một tổng – Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 – Số nguyên tố - Hợp số - Ước chung – Ước chung lớn nhất – Bội chung – Bội chung nhỏ nhất – Các cách tìm ƯC – BC – ƯCLN – BCNN – Phần tử , số phần tử của tập hợp – Cách tìm x : Tính nhanh – phân tích một số ra thừa số nguyên tố….. |
ÔN TẬP CHƯƠNG I -Điểm - Đường thẳng – Tia – Đoạn thẳng – Trung điểm của đoạn thẳng -Các tính chất trong 3 điểm thẳng hàng – hai tia đối nhau, trùng nhau -Điểm nằm giữa 2 điểm cùng phía, khác phía đối với 2 điểm còn lại – Các bài tập tương tự. |
Kiểm tra 1 tiết sô học báo điểm tháng 12 |
14 |
CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN § 1 LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Các ví dụ : -Giới thiệu về số nguyên âm bên cạnh các số tự nhiên – Trục số - cách biểu diễn các số nguyên âm trên trục số. § 2 TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN -Số nguyên – Tập hợp số nguyên gồm số gì ? Kí hiệu – Chú ý – Hai số đối nhau – Tìm số đối của một số. § 3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN -So sánh 2 số nguyên dựa vào trục số- Số liền trước – Số liền sau – Nhận xét – Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? – Nhận xét về giá trị tuyệt đối của một số nguyên – Tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHƯƠNG I -Điểm – Đường thẳng – Ba điểm thẳng hàng – Tia Đoạn thẳng – Điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. -Khi nào thì AM + MB =AB -Tính độ dài đoạn thẳng -So sánh độ dài của 2 đoạn thẳng – Xác định điểm đó có là trung điểm của đoạn thẳng không ? |
Kiểm tra 1 tiết hình học, báo điểm tháng 12 |
15 |
§ 4 CỘNG 2 SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU -Cộng 2 số nguyên dương – Cộng 2 số nguyên âm – Qui tắc § 5 CỘNG 2 SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU -Ví dụ : Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. -So sánh 2 số nguyên – Tìm x – Tính giá trị của biểu thức. |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -Làm các đề kiểm tra học kỳ I trong đề cương của Quận 10 |